Bảng mã lỗi máy lạnh Gree dòng Change và Lomo
1.Bảng mã lỗi máy lạnh Gree dòng Change
Ở mã lỗi máy lạnh Gree dòng Change sẽ không có màn hình hiển thị mà chỉ bảo lỗi trên đèn. Dưới đây là bảng mã lỗi của dòng Change:
Mã lỗi | Tình trạng lỗi | Nguyên nhân | |
EE | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 15 lần. | Lỗi board dàn lạnh. | |
E2 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần. | Lỗi bảo vệ chống đóng băng. | |
H4 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần. | Hệ thống quá tải. | |
H3 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 3 lần. | Lỗi quá tải máy nén. | |
H6 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần. | Bo không nhận được tín hiệu từ mô tơ dàn lạnh. | |
H7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 7 lần. | Mất đồng bộ. | |
F1 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 1 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh. | |
F2 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống dàn lạnh. | |
F3 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 3 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn nóng. | |
F4 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngưng. | |
F5 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường đi của dàn nóng. | |
U1 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 13 lần. | Lệch pha máy nén. | |
U5 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 13 lần. | Dòng điện trong hệ thống không ổn định. | |
U7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 20 lần. | Van 4 ngã hoạt động bất thường. | |
UA | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nháy 12 lần trong cùng 1 thời điểm. | Lỗi cài đặt, dàn nóng, dàn lạnh bất thường. | |
UH | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 8 lần trong cùng 1 thời điểm. | Bo không nhận được tín hiệu từ mô tơ DC dàn nóng. | |
UF | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 7 lần trong cùng 1 thời điểm. | Lỗi đường truyền tín hiệu. | |
UU | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 11 lần trong cùng 1 thời điểm. | Lỗi dòng điện DC quá cao. | |
P7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ của tấm tản nhiệt. | |
P8 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 19 lần. | Lỗi tấm tản nhiệt main board dàn nóng quá nóng. | |
PH | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 11 lần. | Nguồn điện DC quá cao. | |
PL | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 21 lần. | Nguồn DC quá thấp. | |
E4 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần. | Lỗi bảo vệ cảm biến nhiệt độ cao của đường đi máy nén. | |
E5 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần. | Bảo vệ quá dòng | |
E6 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nháy 6 lần. | Lỗi tín hiệu. | |
LC | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần. | Lỗi không khởi động được. | |
FO | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 10 lần. | Lỗi xì gas. |
2.Bảng mã lỗi máy lạnh Gree dòng Lomo
Dưới đây là bảng mã lỗi về máy lạnh Gree dòng Lomo:
Mã lỗi | Tình trạng lỗi | Nguyên nhân | |
F1, F2 | – Máy sẽ ngừng hoạt động khi đạt được nhiệt độ yêu cầu.- Ở chế độ lạnh hoặc sấy khô, quạt dàn lạnh hoạt động, các linh kiện khác không hạt hoạt động.- Ở chế độ sưởi, toàn bộ máy không hoạt động. | – Dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và mainboard kém.- Chạm chân linh kiện.- Hỏng cảm biến nhiệt độ môi trường.- Hỏng mainboard. | |
E5 | – Ở chế độ lạnh hoặc sấy khô, quạt dàn lạnh hoạt động, dàn lòng không hoạt động.- Ở chế độ sưởi, toàn bộ máy không hoạt động. | – Điện áp không ổn định.- Đo dòng điện dây trực tiếp trên bo mạch vượt quá mức.- Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời không sạch.- Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.- Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…).- Tắc nghẽn trong hệ thống. | |
E8 | – Hệ thống ngừng hoạt động. | – Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió bị chặn.- Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.- Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…).- Tắc nghẽn trong hệ thống.- Cảm biến nhiệt độ của bo mạch cảm nhận sai. | |
C5 | Máy không chạy điều khiển và màn hình vẫn hoạt động bình thường. | – Không có Jumper (miếng nhựa nhỏ có chất dẫn điện) bảo vệ trên bo.- Jumper gắn sai hoặc không chặt.- Hỏng Jumper.- Hỏng bo mạch. | |
H6 | – Quạt dàn nóng, dàn lạnh, máy nén không hoạt động.- Cánh cửa đảo gió dừng ở 1 vị trí. | – Dây nguồn mô tơ quạt dàn lạnh lỏng lẻo.- Dây điều khiển motor quạt dàn lạnh lỏng lẻo.- Cánh quạt dàn lạnh quay không đều hoặc bị kẹt.- Hỏng mô tơ. | |
H3 | Máy không hoạt động. | – Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió hồi, thổi bị chặn.- Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.- Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…).- Tắc nghẽn trong hệ thống.- Công tắc áp suất cao- Gas bị rò rỉ, khiến bảo vệ quá nóng cho máy nén. | |
U8 | Máy không hoạt động. | Hỏng tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch. | |
F0 | Máy không hoạt động | – Rò rỉ gas.- Cảm biến dàn trong nhà bất thường.- Vị trí lắp đặt sai.- Máy nén hoạt động bất thường. |
Sau khi nắm được Bảng mã lỗi máy lạnh Gree dòng Change và Lomo
Liên hệ ngay với ĐIỆN LẠNH PHÁT TIẾN để được sửa chữa nhanh chóng
Bài viết liên quan: